Từ "bất hợp pháp" trongtiếng Việt có nghĩa là "khônghợpvớiluật pháp" hoặc "tráivớiluật pháp". Khimộthành động, hành vi hay hoạt độngnàođóđượcgọi là "bất hợp pháp", có nghĩa là nóvi phạmquy địnhhoặcluật lệcủanhà nước.
Vídụsử dụng:
Hành vibất hợp pháp: Khimộtngườitrộm cắptài sảncủangườikhác, đóđượccoilàhành vibất hợp pháp.
Kinh doanhbất hợp pháp: Nếumộtngườimởmộtcửa hàngbánthuốc lámàkhôngcógiấy phép, đólàkinh doanhbất hợp pháp.
Di cưbất hợp pháp: Nhữngngườidi cưvàomộtquốc giamàkhôngcógiấy tờhợp lệthìđượcgọi làdi cưbất hợp pháp.
Cáchsử dụngnâng cao:
Bất hợp phápcó thểđượcdùngtrongnhiềungữ cảnhkhácnhau, từcá nhânđếndoanh nghiệpvàcảtrongcáclĩnh vựcnhư chính trị hay xã hội.