Characters remaining: 500/500
Translation

bất hợp pháp

Academic
Friendly

Từ "bất hợp pháp" trong tiếng Việt có nghĩa là "không hợp với luật pháp" hoặc "trái với luật pháp". Khi một hành động, hành vi hay hoạt động nào đó được gọi là "bất hợp pháp", có nghĩa vi phạm quy định hoặc luật lệ của nhà nước.

dụ sử dụng:
  1. Hành vi bất hợp pháp: Khi một người trộm cắp tài sản của người khác, đó được coi hành vi bất hợp pháp.
  2. Kinh doanh bất hợp pháp: Nếu một người mở một cửa hàng bán thuốc lá không giấy phép, đó kinh doanh bất hợp pháp.
  3. Di cư bất hợp pháp: Những người di cư vào một quốc gia không giấy tờ hợp lệ thì được gọi là di cư bất hợp pháp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bất hợp pháp có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cá nhân đến doanh nghiệp cả trong các lĩnh vực như chính trị hay xã hội.
  • dụ: "Việc xâm phạm tài sản của người khác một hành vi bất hợp pháp, nếu bị phát hiện, người thực hiện có thể bị xử lý theo pháp luật."
Phân biệt các biến thể:
  • Hợp pháp: Nghĩa trái ngược với "bất hợp pháp", nghĩa là tuân thủ pháp luật.
  • Bất hợp lệ: Thường dùng để chỉ những thứ không được công nhận hoặc không giá trị trong một ngữ cảnh cụ thể, dụ như giấy tờ hoặc hợp đồng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vi phạm pháp luật: Cũng có nghĩa tương tự với "bất hợp pháp", nhưng "vi phạm" nhấn mạnh hơn vào hành động không tuân thủ luật lệ.
  • Trái phép: Một từ khác có thể dùng để chỉ hành động không tuân thủ quy định, nhưng thường mang nghĩa nặng nề hơn.
Liên quan:
  • Luật pháp: hệ thống quy định hành động của con người cần phải tuân theo.
  • quan chức năng: Những tổ chức trách nhiệm thực thi pháp luật, như cảnh sát, tòa án.
  1. tt. Không hợp với luật pháp; trái với luật pháp: làm ăn bất hợp pháp.

Comments and discussion on the word "bất hợp pháp"